Xây Dựng Nhà Mới
Xây nhà mới là một việc trọng đại nhất trong cuộc đời mỗi người. Bởi ngôi nhà không chỉ đơn giản là nơi che mưa, che nắng, mà còn là niềm tự hào của những người sở hữu chúng.
Để đáp ứng với nhu cầu đó, Biệt Đội Sắc Màu Việt hình thành và phát triển để trở thành người bạn đồng hành cùng Quý khách hàng trong lĩnh vực Xây nhà trọn gói, Sửa chữa nhà trọn gói.
Dịch vụ xây nhà chuyên nghiệp
Sử dụng dịch vụ xây nhà mới trọn gói của suachuaxaydungleanh là bước khởi đầu đúng đắn để xây dựng nên ngôi nhà mơ ước của mình
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực xây dựng nhà ở, sở hữu đội ngũ nhân viên kỹ thuật nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào là đơn vị luôn tiên phong tại TP Hồ Chí Minh với các kỹ thuật xây dựng nhà ở tân tiến, hoàn thành nhiều công trình dân sinh được gia chủ đánh giá cao.
Quy trình dịch vụ xây dựng nhà của chúng tôi
1. Tìm hiểu hiện trạng, nghiên cứu Hồ sơ thiết kế thi công
2. Báo giá thi công
3. Thiết kế biện pháp thi công,
4. Thiết kế biện pháp đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường
5. Tư vấn chủng loại vật liệu, thiết bị công nghệ
6. Thi công đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
7. Bóc tách, thi công khối lượng đúng theo hồ sơ thiết kế
8. Thi công đảm bảo tiến độ công trình, an toàn lao động
9. Giữ vệ sinh sạch sẽ trong quá trình làm và sau khi hoàn thành
Đội ngũ Kỹ thuật xây dựng nhà dày dặn kinh nghiệm, đã qua hàng trăm căn nhà được xây dựng từ nhiều năm nay, chúng tôi luôn cam kết về chất lượng, tiến độ, tiêu chuẩn từng hạng mục, chất liệu từng công đoạn, từng vị trí dù là nhỏ nhất.
PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
Điện thoại tư vấn 0978256295, 0937296175 hãy gọi cho chúng tôi 24/24
Bảng Báo Giá Thi Công | |||
STT | Nội dung công việc | Thi công nhà phố | Thi công biệt thự |
1 | Nhân công | 1.000.000 đ/m2 - 1.200.000 đ/m2 | 1.200.000 đ/m2 - 1.400.000 đ/m2 |
2 | Phần thô | 2.650.000 đ/m2 - 2.900.000 đ/m2 | 2.800.000 đ/m2 - 3.200.000 đ/m2 |
3 | Hoàn thiện | 4.300.000 đ/m2 - 5.500.000 đ/m2 | 6.500.000 đ/m2 - 9.000.000 đ/m2 |
Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng. | |||
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ TIÊU CHUẨN: 2.650.000 VND/m2
| |||
CHI TIẾT VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO PHẦN THÔ | |||
Công ty chúng tôi cam kết sử dụng chủng loại vật tư chính hãng và đúng theo thỏa thuận của hợp đồng đã kí kết giữa hai bên. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào công trình. | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát đệm lót nền , san lấp | Cát san lấp, xà bần | |
2 | Cát xây tô, bê tông | Cát vàng cho bê tông, cát mi cho xây tô | |
3 | Gạch ống, gạch đinh | Thương hiệu: Phước Thành, Thành Tâm, Quốc Toàn | |
4 | Đá 1x2, đá 4x6 | Đá Bình Điền, Hóa An | |
5 | Bêtông các cấu kiện | Trộn tại công trình hoặc bê tông tươi( tùy theo quy mô công trình). Mác 250 theo tỉ lệ: 1xi-4cát-6đá (thùng sơn 18l) | |
6 | Ximăng | Holcim cho công tác bê tông, Hà Tiên cho công tác xây tô. | |
7 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
8 | Vữa xây tô | Mác 75 trộn theo tỉ lệ: 1xi- 10 cát (thùng sơn 18l) | |
9 | Ống cấp thoát nước | Ống Bình Minh: quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất>PN5 | |
10 | Ống cấp nước nóng | Vertu, Vinaconex, Vespo, Bình Minh | |
11 | Đế âm, ống luồng dây điện | Đế âm, ống ruột gà SINÔ loại chống cháy, ống cứng đi trong sàn, dầm dùng VEGA | |
12 | Dây điện | Cadivi | |
13 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
14 | Hóa chất chống thấm | SikaLatex, Flinkote | |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Gạch lát nền 60x60, bóng kiếng | Bóng kiếng Viglacera | |
2 | Gạch sân thượng 40x40, gạch nhám ceramic | Ceramic | |
3 | Gạch phòng wc ceramic 30x60 | Ceramic | |
4 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
5 | Trần thạch cao, khung nhôm chìm, giật cấp | Thạch cao, khung nhôm Vĩnh Tường | |
6 | Đá Granite đen huế lát cầu thang,mặt đứng ốp gạch bong kính trắng | Theo TCVN | |
7 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
8 | Cửa sắt, kính | Theo TCVN | |
9 | Cửa wc | Cửa gỗ, nhôm, hoặc cửa nhựa lõi thép | |
10 | Cửa phòng ngủ | Cửa gỗ căm xe, xoan đào, gỏ đỏ | |
11 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
12 | Cửa nhôm kính | Theo TCVN | |
13 | Bồn cầu INAX | 306 trắng | |
14 | Lavabo | INAX | |
15 | Vòi xịt, rửa | INAX | |
16 | Vòi sen tắm nóng lạnh | INAX | |
17 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
18 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | MAXILITE nội thất | |
19 | Sơn nước ngoại thất(theo bảng giá màu sơn) | MAXILITE ngoại thất | |
20 | Lan can cầu thang, xong sắt, tay gỗ căm xe | Tay vịn gỗ căm xe, lancan sắt, kính hoặc gỗ | |
21 | Đá đen huế lót cầu thang & bếp | Đá đen Huế, đen Mê hi cô, đen Ấn Độ | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà. |
A.Tổng giá trị công trình được tính: tổng diện tích sàn x đơn giá thi công x hệ số K
- Tổng diện tích sàn < 150m2: đơn giá x K ( K=1.2)
- Tổng diện tích sàn 150m2 - 500 m2 đơn giá x K ( K=1)
- Tổng diện tích sàn > 500 m2 đơn giá x K ( K=0.9)
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
B.Cách tính diện tích thi công (chưa bao gồm gia công phần móng)
- Phần diện tích có mái che (mặt bằng các tầng, sân thượng):...................100%
- Phần diện tích không có mái che: (balcon, sân thượng, ngoài trời). .......50%
- Phần mái dốc :.................................................................70%
- Phần mái che BTCT :..........................................................50%
- Phần mái tole :..................................................................30%
- Phần diện tích tầng hầm được tính tùy theo cao độ của tầng hầm
MÔ TẢ CÔNG VIỆC PHẦN THÔ TIÊU CHUẨN
Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:
1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân ở( nếu điều kiện mặt bằng cho phép)
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng.
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân bể nước.
4. Đập cắt đầu cọc BTCT( đối với công trình sử dụng cọc, cừ gia cố móng)
5. Đổ bê tông móng đá 4*6 Mac 100 dày 100 mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng
6. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
7. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông đáy nắp hầm phân, hố ga, bể nước.
8. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm.
9. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông cầu thang và xây bậc cầu thang.
11. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
12. Tô các vách và trần công trình tại các vị trí không đóng thạch cao.
13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
14. Cán nền toàn bộ các tầng lầu, sân thượng mái.
15. Chống thấm sàn sân thượng, mái, vệ sinh, ban công.
16. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm( không bao gồm nước nóng), cáp mạng, dây điện thoại.
17. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh( chủ
đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint, vữa xi măng do nhà thầu cung cấp.
18. Nhân công ốp gạch mặt tiền theo bản vẽ thiết kế nếu có và phòng vệ sinh.
19. Nhân công sơn nước toàn bộ nhà( không bao gồm sơn gai, sơn gấm. thi công 2 lớp bả Matic, 1
lớp sơn lót( ngoài trời) 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật.
20. Nhân công lắp đặt bồn nước lạnh, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi
nóng lạnh, gương và các phụ kiện ( không bao gồm nước nước)
21. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.
thi công nhà ở
Mẫu Phòng karaoke led hiện đại
Mẫu phòng khách sang trọng nhất
Thiết kế biệt thự cao cấp chất lượng
Thiết kế thi công: Xây dựng,
Biệt Đội Sắc Màu Việt
http://bietdoisacmauviet.blogspot.com/
nhanh chóng chính xác
Điện Thoại 0978256295. 0981088011. Mr Trúc
0937296175. 01644765276. Mr Lượng
Địa chỉ 142 Lê Văn Thịnh , P 10 , Quận 2 , TP.HCM
bảo đảm uy tín kinh nghiệm nhiều năm thiết kế kiến trúc độc đáo
Bảng giá xây dựng Quy Trình II
Biệt Đội Sắc Màu Việt xây dựng chuyên nghiệp và nhận được sự quan tâm nhiều nhất cho dịch vụ thi công phần thô và nhân công hoàn thiện. Với chi phí cạnh tranh, dịch vụ tốt, uy tín, Biệt Đội Sắc Màu Việt đã và đang làm hài lòng rất nhiều chủ nhà khó tính, có kỹ thuật, hiểu về công việc xây dựng.
Đơn Giá Thi Công Phần Thô Và Nhân Công Phần Hoàn Thiện :
+ Đơn giá áp dụng cho công trình tiêu chuẩn có diện tích thi công > 350 m2 là 2,750,000 VNĐ/m2
+ Đơn giá áp dụng cho công trình có diện tích thi công < 350 m2 là 2,8500,000 VNĐ/m2
+ Đơn giá áp dụng cho công trình có diện tích thi công < 200 m2 là 2,900,000 VNĐ/m2
Vật Tư Sử Dụng:
1. Sắt Việt Nhật hoặc Pomina
2. Xi măng Holcim – Hà Tiên ( Holcim đổ bê tông – Hà Tiên xây tô) ( Xi măng xây tô M75 – Tương đương 1 bao xi = 10 thùng cát)
3. Gạch Tuynel Nhà Máy Tân Uyên – Bình Dương ( Thương hiệu Tám Quỳnh, Quốc Toàn, Thành Tâm)- ( Kích thước chuẩn 8x8x18)
4. Đá Bình Điền (Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông và Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng)
5. Cát Vàng ( Cát hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô)
6. Bê tông trộn máy tại công trình hoặc bê tông tươi – thương phẩm (Tùy quy mô công trình) (Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ; 1 xi – 4 cát – 6 đá, thùng sơn 18l).
7. Ống nước Bình Minh (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực >PN5) ( Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T, van khóa…)
8. Dây điện Cadivi ( Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế)
9. Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT: VEGA.
10. Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm-Tường: SINO.
11. Hóa chất chống thấm: FLINKOTE - SIKALATEX
12. Thiết bị phục vụ công tác thi công: Dàn giáo – Coppha sắt, thiết bị máy trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại,…
II. Mô Tả Phần Việc Thô Theo Tiêu Chuân
Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:
1. Tổ chức công trường làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đá đào đi đổ.
4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng).
5. Đổ bê tông đá 4x6 M100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước.
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với các công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè +300mm)
9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây bậc bằng gạch thẻ.
11. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng, vệ sinh toàn bộ công trình.
12. Tô các vách và trần công trình tại vị trí không đóng thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá Granit.
13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
14. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
15. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
16. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm (không bao gồm hệ thống nước nóng), cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm ( không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện ba pha, điện thang máy).
17. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng (Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint - phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
18. Nhân công ốp gạch, trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế - nếu có và phòng vệ sinh ( Chủ đầu tưu cung cấp gạch, keo chà joint - phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
19. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà (Không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật - không sơn lót với khu vực trong nhà. Kiểm tra độ ẩm và vệ sinh mặt trước khi bả bột, sơn nước)).
20. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh ( Lắp đặt Lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện – không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng)
21. Lặp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng ( Lắp công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút,đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí - không bao gồm các lắp đặt đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt)
22. Nhân công lợp mái ngói, tole mái ( nếu có).
23. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày
24. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao (không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp).
25. Bảo vệ công trình.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét